• Trang Chủ
  • 12 Cung hoàng đạo
  • Giải mã giấc mơ
  • Lịch
  • Phong Thủy
  • Tử vi
  • Xem Bói
  • Xem mệnh
  • Xem tướng
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • 12 Cung hoàng đạo
  • Giải mã giấc mơ
  • Lịch
  • Phong Thủy
  • Tử vi
  • Xem Bói
  • Xem mệnh
  • Xem tướng
No Result
View All Result
lichvietnam.com.vn
No Result
View All Result
Home Lịch

Hướng dẫn xem lịch xuất hành của Khổng Minh mới nhất 2020

Cv.com.vn by Cv.com.vn
25/12/2019
in Lịch
0
Huong Dan Xem Lich Xuat Hanh Cua Khong Minh Moi Nhat 2020 6

Lịch xuất hành của Khổng Minh là một trong những từ khóa được tìm kiếm nhiều nhất trên google về chủ đề lịch xuất hành của Khổng Minh. Trong bài viết này, lichvietnam.com.vn sẽ viết bài Hướng dẫn xem lịch xuất hành của Khổng Minh mới nhất 2020

LỊCH NGÀY xuất hành CỦA CỤ KHỔNG MINH ( Ngày âm)

1-Tháng 1, 4, 7, 10

Các ngày Hảo Thương (Tốt) trong các tháng này là : 06, 12, 18, 24, 30

Các ngày Đạo Tặc trong các tháng này là : 05, 11, 17, 23, 29

Các ngày Thuần Dương(Tốt) trong các tháng này là : 04, 10, 16, 22, 28

Các ngày Đường Phong (Tốt) trong các tháng này là : 01, 07, 13, 19, 25

Các ngày Kim Thổ trong các tháng này là : 02, 08, 14, 20, 26

Các ngày Kim Dương (Tốt) trong các tháng này là : 03, 09, 15, 21, 27

Ngày Đường Phong : rất khả quan, xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý mong muốn, gặp quý nhân phù trợ

Ngày Kim Thổ : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Ngày Kim Dương : xuất phát tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Ngày Thuần Dương : xuất phát tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt hướng dẫn, cầu tài được giống như ý mong muốn, tranh luận thường chiến thắng.

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. xuất hành bị hại, mất của.

Ngày Hảo Thương: xuất phát thuận tiện, gặp người to vừa lòng, sử dụng việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

Hướng dẫn xem lịch xuất hành của Khổng Minh mới nhất 2020

Đến Hội chợ Canton Fair để tìm chỗ nhập hàng hàng hiệu và nhà sản xuất uy tín

2- Tháng 2, 5, 8, 11

Các ngày Thiên Đạo trong các tháng này là : 01, 09, 17, 25

Các ngày Thiên Thương (Tốt) trong các tháng này là : 08, 16, 24, 30

Các ngày Thiên Hầu trong các tháng này là : 07, 15, 23

Các ngày Thiên Dương (Tốt) trong các tháng này là : 06, 14, 22

Các ngày Thiên Môn (Tốt) trong các tháng này là : 02, 10, 18, 26

Các ngày Thiên Đường (Tốt) trong các tháng này là : 03, 11, 19, 27

Các ngày Thiên Tài (Tốt) trong các tháng này là : 04, 12, 20, 28

Các ngày Thiên Tặc trong các tháng này là : 05, 13, 21, 29

Ngày Thiên Đạo: xuất phát cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

Ngày Thiên Môn: xuất hành sử dụng mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành công.

Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, kinh doanh may mắn, mọi việc đều giống như ý.

Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt hướng dẫn. Mọi việc đều thuận.

Ngày Thiên Tặc: xuất phát xấu, cầu tài không được. Đi đường easy mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Ngày Thiên Dương: xuất phát tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều giống như ý muốn.

Ngày Thiên Hầu: xuất phát dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Ngày Thiên Thương: xuất phát để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

Xem thêm:  Cách chuyển lịch âm sang dương đơn giản mới nhất 2020

Hướng dẫn xem lịch xuất hành của Khổng Minh mới nhất 2020

Đến Bạch Long Vĩ biển đảo quê hương

3- Tháng 3, 6, 9, 12

Các ngày Bạch Hổ Đầu (Tốt) trong các tháng này là : 02, 10, 18, 26

Các ngày Bạch Hổ Kiếp (Tốt) trong các tháng này là : 03, 11, 19, 27

Các ngày Bạch Hổ Túc trong các tháng này là : 04,12,20, 28

Các ngày Huyền Vũ trong các tháng này là : 05, 13, 21, 29

Các ngày Chu Tước trong các tháng này là : 01, 09, 17

Các ngày Thanh Long Túc trong các tháng này là : 08, 16, 24, 30

Các ngày Thanh Long Kiếp (Tốt) trong các tháng này là : 07, 15,25, 23

Các ngày Thanh Long Đâu (Tốt) trong các tháng này là : 06, 14, 22

Ngày Chu Tước : xuất phát, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Ngày Bạch Hổ Đầu : xuất phát, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Ngày Bạch Hổ Kiếp : xuất phát, cầu tài được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Ngày Huyền Vũ : xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

NgàyThanh Long Đầu : xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài chiến thắng. Mọi việc giống như ý.

Ngày Thanh Long Kiếp : xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất phát xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng k thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Xem thêm:  Tập hợp tất cả các mẫu lịch đẹp 2020

Hướng dẫn xem lịch xuất hành của Khổng Minh mới nhất 2020

Tour du lịch Hà Giang cắt giảm Thời gian, tiền nong, thể trạng

mẹo tính giờ xuất hành tốt, xấu của Lý Thuần Phong

( Ngày âm + Tháng âm + Khắc định đi ) trừ 2 sau quét kết quả chia cho 6 và quét số dư để tra bảng dưới đây

KHẮC ĐỊNH ĐI LÀ SỐ GIỜ TA chọn ĐỂ xuất hành

Từ 11g 00 đến 01 g00 Khắc 1

Từ 1g 00 đến 03 g00 Khắc 2

Từ 3g 00 đến 05 g00 Khắc 3

Từ 5g 00 đến 07 g00 Khắc 4

Từ 7g 00 đến 09 g00 Khắc 5

Từ 9g 00 đến 11 g00 Khắc 6

***** Số dư 1 (Đại an) : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất phát đều bình yên.

**** Số dư 2 ( Tốc hỷ ) : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận tiện, người đi có tin vui về..

** Số dư 3 ( Lưu miền ) : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng tất nhiên.

* Số dư 4 ( Xích khẩu ) : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

*** Số dư 5 ( Tiểu các ) : rất tích cực lành, đi thường gặp may mắn. bán hàng có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều phối hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(-*)Số dư 6 và 0 ( Tuyệt hỷ ) : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ảo quỷ c

Nguồn: https://hanoietoco.com/

Tags: bảng lịch xuất hành khổng minhbảng xem các ngày của cụ khổng minhcách tính giờ xuất hànhgiờ xuất hành của khổng minh xuất hành của khổng minhlịch khổng minh pdflịch khổng tử 2019lịch xuất hành của khổng minh gia cát lượngxem ngày giờ xuất hành theo tuổi
Previous Post

Cách chuyển lịch âm sang dương đơn giản mới nhất 2020

Next Post

Hướng dẫn cách tính năm nhuận theo Dương lịch chính xác nhất hiện nay

Next Post
Huong Dan Cach Tinh Nam Nhuan Theo Duong Lich Chinh Xac Nhat Hien Nay 2 1

Hướng dẫn cách tính năm nhuận theo Dương lịch chính xác nhất hiện nay

Xem Lịch

Tháng 03 năm 2023
24
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Thứ 6
Ngày Tân Tỵ
Tháng Ất Mão (nhuận)
Năm Quý Mão
Lịch âm
03
Tháng 02

Lịch Việt Nam

Lichvietnam.com.vn chia sẻ loại lịch âm, lịch dương, lịch âm dương. Ngoài ra còn cung cấp kiến thức về tử vi, phong thủy, xem bói, cung hoàng đạo, xem tướng.

Chuyên Mục

  • 12 Cung hoàng đạo
  • Bất động sản
  • Chưa được phân loại
  • Giải mã giấc mơ
  • Lịch
  • Phong Thủy
  • Tin Tức
  • Tử vi
  • Xem Bói
  • Xem mệnh
  • Xem tướng

Bài Viết Mới

  • Những ý nghĩa giấc mơ bị mất tiền mang đến điềm báo gì cho bạn?
  • Những ý nghĩa giấc mơ thấy rừng cây sẽ mang lại cho bạn điềm báo gì?
  • Cùng giải mã những ý nghĩa giấc mơ thấy sông mang lại điều gì?
  • Những ý nghĩa giấc mơ thấy em bé mang lại điềm báo tương lai
  • Trang Chủ
  • 12 Cung hoàng đạo
  • Giải mã giấc mơ
  • Lịch
  • Phong Thủy
  • Tử vi
  • Xem Bói
  • Xem mệnh
  • Xem tướng

Lịch Việt Nam - Thiết kế Web bởi Thuyen.vn.

No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • 12 Cung hoàng đạo
  • Giải mã giấc mơ
  • Lịch
  • Phong Thủy
  • Tử vi
  • Xem Bói
  • Xem mệnh
  • Xem tướng

Lịch Việt Nam - Thiết kế Web bởi Thuyen.vn.