Tên tiếng anh 12 cung hoàng đạo là một trong những từ khóa được tìm kiếm nhiều nhất trên google về chủ đề Tên tiếng anh 12 cung hoàng đạo. Trong bài viết này, lichvietnam.com.vn sẽ viết bài Tên tiếng anh 12 cung hoàng đạo mới nhất 2020
1. Cung Ma Kết ( 22/12 – 19/1 ): Capricorn
Tính cách đặc trưng của cung Ma Kết
+ responsible: có bổn phận
+ persistent: kiên nhẫn
+ disciplined: có kỉ luật
+ calm: bình tĩnh
+ pessimistic: bi quan
+ conservative: bảo thủ
+ shy: nhút nhát
2 Cung Bảo Bình ( 20/1- 19/2 ): Aquarius
Tính cách đặc trưng cung Bảo Bình
+ inventive: sáng xây dựng
+ clever: lanh lợi
+ humanitarian: nhân đạo
+ friendly: thân thiện
+ aloof: xa vời, lạnh lùng
+ unpredictable: khó đoán
+ rebellious: nổi loạn
3. Cung song ngư ( 20/2 – 20/3 ): Pisces
Tính cách điểm đặc biệt của cung Song Ngư
+ romantic: lãng mạn
+ devoted: hy sinh
+ compassionate: đồng cảm, từ bi
+ indecisive: hay do dự
+ escapist: trốn hạn chế
+ idealistic: yêu thích lí tưởng hóa
Xem thêm: Hướng dẫn Cách xem cung hoàng đạo mới nhất 2020
4. Cung Bạch Dương ( 21/3 – 20/4 ): Aries
Tính cách điểm đặc biệt của cung Bạch Dương
+ generous: hào phóng
+ enthusiastic: nhiệt tình
+ efficient: làm việc hiệu quả
+ quick-tempered: nóng tính
+ selfish: ích kỉ
+ arrogant: ngạo mạn
5 Cung Kim Ngưu ( 21/4 – 20/5 ): Taurus
Tính cách điểm đặc biệt của cung Kim Ngưu
+ reliable: đáng tin tưởng
+ stable: bất biến
+ determined : quyết tâm
+ possessive: có tính sở hữu
+ greedy: tham lam
+ materialistic: thực dụng
6. Cung Song Tử ( 21/5 – 21/6 ): Gemini
Tính cách đặc trưng của cung Song Tử
+ witty: hóm hỉnh
+ creative: sáng sủa xây dựng
+ eloquent: có tài hùng biện
+ curious: tò mò
+ impatient: thiếu kiên nhẫn
+ restless: không ngơi nghỉ
+ tense: căng thẳng
7 Cung Cự Giải ( 22/6 – 22/7 ): Cancer
Tính bí quyết điểm đặc biệt của cung Cự Giải
+ intuitive: bản năng, trực giác
+ nurturing: ân cần
+ frugal: giản dị
+ cautious: cẩn thận
+ moody: u sầu, ảm đạm
+ self-pitying: tự yêu thương hại
+ jealous: ghen tuông
8. Cung Sư Tử ( 23/7 – 22/8 ): Leo
Tính cách đặc trưng của cung Sư Tử
+ confident: tự tin
+ independent: độc lập
+ ambitious: tham vọng
+ bossy: hống hách
+ vain: hão huyền
+ dogmatic: độc đoán
9. Cung Xử Nữ ( 23/8 – 22/9 ): Virgo
Tính bí quyết đặc trưng của Cung Xử Nữ
+ analytical: thích phân tích
+ practical: thực tế
+ precise: tỉ mỉ
+ picky: khó tính
+ inflexible: cứng nhắc
+ perfectionist: theo chủ nghĩa hoàn hảo
10 Cung Thiên Bình ( 23/9 – 22/10 ): Libra
Tính cách điểm đặc biệt của Cung Thiên Bình
+ diplomatic: dân chủ
+ easy_going: dễ tính. dễ chịu
+ sociable: hòa đồng
+ changeable: hay điều chỉnh
+ unreliable: không đáng tin cậy
+ superficial: hời hợt
11. Cung Thiên Yết ( 23/10 – 21/11 ): Scorpio
TÍnh cách đặc trưng của cung Thiên Yết
+ passionate: đam mê
+ resourceful: tháo vát
+ focused: tập trung
+ narcissistic: tự mãn
+ manipulative: tích điều khiển người đối diện
+ suspicious: hay nghi vấn
12. Cung Nhân Mã ( 22/11 – 21/12 ): Sagittarius
Tính cách điểm đặc biệt của cung Nhân Mã
+ optimistic: sáng sủa
+ adventurous: thích phiêu lưu
+ straightforward: thẳng thắn
+ careless: bất cẩn
+ reckless: không ngơi nghỉ
+ irresponsible: vô bổn phận
Xem thêm: Cách tính giờ hoàng đạo ngày lành tháng tốt trong năm 2020
Nguồn: https://efc.edu.vn/